MUA BỘ DỤNG CỤ PHÁ DỠ PCCC TẠI BẮC NINH
- Nhà sản xuất: Vietnam
- Dòng sản phẩm: MUA BỘ DỤNG CỤ PHÁ DỠ PCCC TẠI BẮC NINH
- Số lượng sản phẩm trong kho: 1000
- 0 VNĐ
ĐƠN VỊ CHUYÊN BÁN BỘ DỤNG CỤ PHÁ DỠ PCCC TẠI BẮC NINH VÀ CÁC TỈNH MIỀN BẮC
TRANG THIẾT BỊ PCCC VÀ CNCH CHÍNH HẢNG,VẬN CHUYỂN MIỄN PHÍ TRÊN TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG
ĐẠI PHÁT LÀ ĐƠN VỊ CHUYÊN CUNG ỨNG CÁC THIẾT BỊ PCCC VÀ CNCH CHÍNH HẢNG,THIẾT BỊ TẠI CÔNG TY ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀ SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM,NHƯNG SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY ĐỀU ĐÃ QUA KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN CUA BCA VÀ CO CQ ĐẦY ĐỦ.
THIẾT BỊ DỤNG CỤ PHÁ DỠ THEO THÔNG TƯ 150
KÌM CỘNG LỰC CHUYÊN DÙNG ĐỂ CẮT CÁC Ổ KHÓA VÀ SẮT THÉP
BÚA TẠ CHUYÊN DÙNG ĐỂ PHÁ CÁC VẬT LIỆU CỨNG NHƯ GẠCH,BÊ TÔNG
XÀ BENG ĐẦU NHỌN VÀ ĐẦU DẸP CHUYÊN DÙNG ĐỂ ĐỤC VÀ CẬY CÁC VẬT CỨNG
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THEO THÔNG TƯ 150 QUY ĐỊNH NĂM 2020
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
|
Thuộc phụ lục III Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
Thuộc phụ lục II Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
||||
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Bộ |
Hỏng thay thế |
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
9 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
10 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
11 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
12 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
13 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
02 |
Túi |
Hỏng thay thế |
14 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
- |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
15 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) |
- |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |